听从 tīngcóng

Từ hán việt: 【thính tòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听从" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; nghe lời; nghe; chịu lời; ưng theo. Ví dụ : - nghe theo chỉ huy. - nghe theo sự khuyên bảo

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听从 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听从 khi là Động từ

nghe theo; nghe lời; nghe; chịu lời; ưng theo

依照别人的意思行动

Ví dụ:
  • - 听从指挥 tīngcóngzhǐhuī

    - nghe theo chỉ huy

  • - 听从 tīngcóng 劝告 quàngào

    - nghe theo sự khuyên bảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听从

  • - 听从 tīngcóng 劝告 quàngào

    - nghe theo sự khuyên bảo

  • - zhè 孩子 háizi hěn 听话 tīnghuà 从不 cóngbù 熬磨 áomó

    - đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - ō cóng 没听说过 méitīngshuōguò 这种 zhèzhǒng 胡说八道 húshuōbādào

    - Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.

  • - 从来不 cóngláibù tīng 的话 dehuà

    - Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.

  • - 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu zài tīng

    - Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.

  • - 听从指挥 tīngcóngzhǐhuī

    - nghe theo chỉ huy

  • - 言听计从 yántīngjìcóng 倚为 yǐwèi 腹心 fùxīn

    - nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.

  • - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • - 听从 tīngcóng 调遣 diàoqiǎn

    - nghe theo sự điều phái.

  • - 人员 rényuán dōu 听从 tīngcóng de 指挥 zhǐhuī 调拨 tiáobō

    - nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.

  • - 总是 zǒngshì 诱使 yòushǐ 别人 biérén 听从 tīngcóng

    - Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.

  • - 昨天 zuótiān cóng 课长 kèzhǎng 那里 nàlǐ 听说 tīngshuō 工厂 gōngchǎng 人员 rényuán 富余 fùyu

    - Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.

  • - 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 猛地 měngde cóng 屋里 wūlǐ tiào 出来 chūlái

    - anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.

  • - cóng 的话 dehuà tīng chū 问题 wèntí

    - Tôi nghe ra vấn đề từ lời anh ấy.

  • - 窃贼 qièzéi 听到 tīngdào 他们 tāmen 汽车 qìchē de 声音 shēngyīn jiù cóng 窗口 chuāngkǒu 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.

  • - 坚持 jiānchí 听从 tīngcóng 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • - 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 听到 tīngdào guò 这个 zhègè 词语 cíyǔ shì 最近 zuìjìn 新造 xīnzào de ma

    - Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?

  • - 从未 cóngwèi 听说 tīngshuō guò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听从

Hình ảnh minh họa cho từ 听从

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa