Đọc nhanh: 听从 (thính tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; nghe lời; nghe; chịu lời; ưng theo. Ví dụ : - 听从指挥 nghe theo chỉ huy. - 听从劝告 nghe theo sự khuyên bảo
Ý nghĩa của 听从 khi là Động từ
✪ nghe theo; nghe lời; nghe; chịu lời; ưng theo
依照别人的意思行动
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听从
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 她 从来不 听 我 的话
- Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 我 从 他 的话 里 听 出 问题
- Tôi nghe ra vấn đề từ lời anh ấy.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 我 从未 听说 过 这件 事
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
听›
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
vâng theo; tuân theo
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
Tuân Theo
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
Tuân Thủ
thuận theo; phục tùng
Nghe, Lắng Nghe (Ý Kiến, Phản Ánh...)
đồng ý; nghe theo; thuận theo; bằng lòng