Đọc nhanh: 从何 (tòng hà). Ý nghĩa là: từ khi nào?, từ đâu đến?. Ví dụ : - 从何而来? Từ đâu đến?. - 从何说起? bắt đầu nói từ đâu?
Ý nghĩa của 从何 khi là Đại từ
✪ từ khi nào?
whence?
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 从何说起
- bắt đầu nói từ đâu?
✪ từ đâu đến?
where from?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从何
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 何去何从 由 你 选择
- muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.
- 从何说起
- bắt đầu nói từ đâu?
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 我 从未 欺骗 过 任何人
- Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
何›