从何 cóng hé

Từ hán việt: 【tòng hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng hà). Ý nghĩa là: từ khi nào?, từ đâu đến?. Ví dụ : - ? Từ đâu đến?. - ? bắt đầu nói từ đâu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从何 khi là Đại từ

từ khi nào?

whence?

Ví dụ:
  • - 从何而来 cónghéérlái

    - Từ đâu đến?

  • - 从何说起 cónghéshuōqǐ

    - bắt đầu nói từ đâu?

từ đâu đến?

where from?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从何

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • - cóng 这里 zhèlǐ zǒu dào 车站 chēzhàn 何须 héxū 半个 bànge 钟头 zhōngtóu

    - Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?

  • - 从来 cónglái méi 针对 zhēnduì 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.

  • - 何去何从 héqùhécóng yóu 选择 xuǎnzé

    - muốn đi con đường nào tự anh chọn lấy.

  • - 从何说起 cónghéshuōqǐ

    - bắt đầu nói từ đâu?

  • - 从何而来 cónghéérlái

    - Từ đâu đến?

  • - 人类 rénlèi 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 如何 rúhé cóng 生铁 shēngtiě 制出 zhìchū 磁铁 cítiě

    - Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.

  • - 从未 cóngwèi 欺骗 qīpiàn guò 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.

  • - 从来不 cóngláibù 瞧不起 qiáobùqǐ 任何人 rènhérén

    - Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.

  • - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • - yòu shì 如何 rúhé cóng 一名 yīmíng 空姐 kōngjiě 一跃 yīyuè 成为 chéngwéi 银行 yínháng 高层 gāocéng de ne

    - cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从何

Hình ảnh minh họa cho từ 从何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao