什一 shí yī

Từ hán việt: 【thập nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "什一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập nhất). Ý nghĩa là: thập bất nhàn nhi (khúc hát dân gian) 。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 什一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 什一 khi là Danh từ

thập bất nhàn nhi (khúc hát dân gian) 。曲藝的一種,由蓮花落發展而成,用鑼、鼓、鐃、鈸等伴奏。也作十不閑兒。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什一

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 一把 yībǎ 年纪 niánjì dǒng 什么 shénme

    - Bạn có tý tuổi đầu, hiểu cái gì!

  • - 晚饭 wǎnfàn chī le 一些 yīxiē 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài 米饭 mǐfàn

    - Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.

  • - 为什么 wèishíme 一直 yìzhí lài

    - Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?

  • - 不是 búshì 逞能 chěngnéng 一天 yìtiān zǒu 这么 zhème 百把 bǎibǎ 里路 lǐlù 不算什么 bùsuànshénme

    - không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.

  • - 眼前 yǎnqián 一黑 yīhēi 什么 shénme dōu 看不见 kànbújiàn

    - Trước mắt đột ngột tối sầm lại, không nhìn thấy gì cả.

  • - 为什么 wèishíme 一定 yídìng yào 柏克莱 bǎikèlái ne

    - Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?

  • - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - 我们 wǒmen zài lái 一遍 yībiàn 目标 mùbiāo shì 什么 shénme

    - Hãy làm lại mục tiêu là gì

  • - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • - 为什么 wèishíme 四重奏 sìchóngzòu 只来 zhǐlái le 一半 yíbàn

    - Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?

  • - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • - 什么 shénme dōu dǒng 一点 yìdiǎn 就是 jiùshì 不专 bùzhuān

    - Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 这个 zhègè shì 什么 shénme

    - Tiện hỏi một chút, đây là cái gì?

  • - 大家 dàjiā dōu 什么 shénme 似的 shìde 一点儿 yīdiǎner 着慌 zháohuāng

    - mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 什一

Hình ảnh minh họa cho từ 什一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao