交换 jiāohuàn

Từ hán việt: 【giao hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交换" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao hoán). Ý nghĩa là: trao đổi; đổi; giao hoán. Ví dụ : - 。 Họ trao đổi quà.. - 。 Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.. - 。 Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交换 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 交换 khi là Động từ

trao đổi; đổi; giao hoán

双方各拿出自己的给对方

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 交换 jiāohuàn le 礼物 lǐwù

    - Họ trao đổi quà.

  • - 我们 wǒmen 交换 jiāohuàn le 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.

  • - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • - 同事 tóngshì 交换 jiāohuàn le 看法 kànfǎ

    - Tôi đã trao đổi quan điểm với đồng nghiệp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交换

就/对 + A + 交换 + 意见/想法/ 看法

trao đổi quan điểm/ ý kiến về A

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng men jiù 环保 huánbǎo 问题 wèntí 交换 jiāohuàn 看法 kànfǎ

    - Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen duì 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 交换 jiāohuàn le 看法 kànfǎ

    - Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.

用/拿 + A + 交换 + B

lấy A đổi lấy B

Ví dụ:
  • - 用书 yòngshū 交换 jiāohuàn le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.

  • - 旧衣服 jiùyīfú 交换 jiāohuàn le 本书 běnshū

    - Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.

  • - 他们 tāmen yòng 劳动 láodòng 交换 jiāohuàn 食物 shíwù

    - Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 交换 với từ khác

交换 vs 换

Giải thích:

"" và"" đều là động từ, chủ ngữ của "" là số nhiều, ý nghĩa là hai bên lấy ra đồ của bản thân đưa cho đối phương, đối tượng của nó vừa cụ thể vừa trừu tượng ; chủ ngữ của "" có thể là số nhiều, cũng có thể là số ít, đối tượng là tiền, vật phẩm, đồ vật,...

交换 vs 交流

Giải thích:

đối tượng của "" thường chỉ các đối tượng cụ thể, đối tượng của "" thường là đối tượng trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换

  • - 等价交换 děngjiàjiāohuàn

    - trao đổi ngang giá

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 他们 tāmen yòng 劳动 láodòng 交换 jiāohuàn 食物 shíwù

    - Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.

  • - 咱们 zánmen lái 交换 jiāohuàn 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 杜布罗夫尼克 dùbùluófūníkè lái de 国际 guójì 交换 jiāohuàn shēng

    - Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.

  • - 敌国 díguó jiān 交换 jiāohuàn le 俘虏 fúlǔ

    - Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 坦率地 tǎnshuàidì 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

  • - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • - 旧衣服 jiùyīfú 交换 jiāohuàn le 本书 běnshū

    - Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.

  • - 用书 yòngshū 交换 jiāohuàn le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 交换 jiāohuàn 看法 kànfǎ

    - Chúng ta cần trao đổi ý kiến.

  • - 他们 tāmen 交换 jiāohuàn le 礼物 lǐwù

    - Họ trao đổi quà.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - 邻居们 línjūmen 气地 qìdì 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.

  • - 我们 wǒmen 交换 jiāohuàn le 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.

  • - 他们 tāmen 相互交换 xiānghùjiāohuàn le 人质 rénzhì

    - Họ đã trao đổi con tin cho nhau.

  • - 同事 tóngshì 交换 jiāohuàn le 看法 kànfǎ

    - Tôi đã trao đổi quan điểm với đồng nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交换

Hình ảnh minh họa cho từ 交换

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao