Đọc nhanh: 交换 (giao hoán). Ý nghĩa là: trao đổi; đổi; giao hoán. Ví dụ : - 他们交换了礼物。 Họ trao đổi quà.. - 我们交换了电话号码。 Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.. - 两国领导人交换了意见。 Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Ý nghĩa của 交换 khi là Động từ
✪ trao đổi; đổi; giao hoán
双方各拿出自己的给对方
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 我 与 同事 交换 了 看法
- Tôi đã trao đổi quan điểm với đồng nghiệp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交换
✪ 就/对 + A + 交换 + 意见/想法/ 看法
trao đổi quan điểm/ ý kiến về A
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
✪ 用/拿 + A + 交换 + B
lấy A đổi lấy B
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 交换 với từ khác
✪ 交换 vs 换
"交换" và"换" đều là động từ, chủ ngữ của "交换" là số nhiều, ý nghĩa là hai bên lấy ra đồ của bản thân đưa cho đối phương, đối tượng của nó vừa cụ thể vừa trừu tượng ; chủ ngữ của "换" có thể là số nhiều, cũng có thể là số ít, đối tượng là tiền, vật phẩm, đồ vật,...
✪ 交换 vs 交流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 我们 需要 交换 看法
- Chúng ta cần trao đổi ý kiến.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 邻居们 和 气地 交换 了 意见
- Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 我 与 同事 交换 了 看法
- Tôi đã trao đổi quan điểm với đồng nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
换›