Đọc nhanh: 撤换 (triệt hoán). Ý nghĩa là: bỏ cũ thay mới; cải tổ nhân sự; triệt hoán. Ví dụ : - 撤换人选。 tuyển người mới thay thế người cũ.
Ý nghĩa của 撤换 khi là Động từ
✪ bỏ cũ thay mới; cải tổ nhân sự; triệt hoán
撤去原有的,换上另外的 (人或物)
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤换
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
撤›