Đọc nhanh: 交换学期 (giao hoán học kì). Ý nghĩa là: Kỳ học trao đổi.
Ý nghĩa của 交换学期 khi là Danh từ
✪ Kỳ học trao đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换学期
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 学期 已近 蒂
- Gần hết học kỳ rồi.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
- 她 期待 着 上学
- Con bé mong đợi vào lớp 1.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交换学期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交换学期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
学›
换›
期›