Đọc nhanh: 交换生 (giao hoán sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên trao đổi (Chương trình trao đổi sinh viên). Ví dụ : - 我们将为交换生举办一个欢迎会。 Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.. - 交换生离校时应把饭卡交回外留学生办公室。 Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Ý nghĩa của 交换生 khi là Danh từ
✪ Sinh viên trao đổi (Chương trình trao đổi sinh viên)
交换生(英文名exchange student)又称学校间学生交流计划,“学生交换”是以提高不同地区、国家人民间的相互理解、尊重,培养青少年的世界观为宗旨的项目。
- 我们 将 为 交换 生 举办 一个 欢迎会
- Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换生
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 改换 生活 方式
- thay đổi cách thức sinh hoạt
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 这 两个 品种 杂交 产生 了 新种
- Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
- 我们 将 为 交换 生 举办 一个 欢迎会
- Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交换生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交换生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
换›
生›