Đọc nhanh: 互换 (hỗ hoán). Ý nghĩa là: trao đổi; đổi chác, hộ hoán.
Ý nghĩa của 互换 khi là Động từ
✪ trao đổi; đổi chác
相互交换 (同类之物);以 (某物) 易 (某物);交换
✪ hộ hoán
双方各拿出自己的给对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互换
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
换›