Đọc nhanh: 交往 (giao vãng). Ý nghĩa là: biết; giao du; qua lại; kết giao; giao lưu; tiếp xúc; đi lại; quan hệ qua lại. Ví dụ : - 我不再和他交往了。 Tôi không còn giao du với anh ta nữa.. - 他们已经交往很多年了。 Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.. - 她不喜欢和陌生人交往。 Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
Ý nghĩa của 交往 khi là Động từ
✪ biết; giao du; qua lại; kết giao; giao lưu; tiếp xúc; đi lại; quan hệ qua lại
互相来往
- 我 不再 和 他 交往 了
- Tôi không còn giao du với anh ta nữa.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交往
✪ 和/跟/与 + Ai đó + 交往
qua lại/giao du/giao lưu với ai
- 她 不想 跟 他 交往 了
- Cô ấy không muốn qua lại với anh ta nữa.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
So sánh, Phân biệt 交往 với từ khác
✪ 交往 vs 来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交往
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 不 和 那辈人 交往
- Tôi không giao lưu với loại người đó.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 我们 与 益友 交往
- Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.
- 我 不再 和 他 交往 了
- Tôi không còn giao du với anh ta nữa.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 她 不想 跟 他 交往 了
- Cô ấy không muốn qua lại với anh ta nữa.
- 他 不 愿意 和 他们 交往
- Anh ấy không muốn giao du với họ.
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 社恐 影响 正常 交往
- Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 国际 往来 促进 了 文化交流
- Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 我们 已经 交往 了 两年
- Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 微笑 对 人际交往 有用
- Mỉm cười rất hữu ích cho việc giao tiếp.
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
- 他 对 私人 交往 很 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc về mối quan hệ cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
往›