Đọc nhanh: 交游 (giao du). Ý nghĩa là: giao du; chơi với nhau; đi lại; chơi bời. Ví dụ : - 交游很广。 giao du rất rộng.
Ý nghĩa của 交游 khi là Động từ
✪ giao du; chơi với nhau; đi lại; chơi bời
结交朋友
- 交游 很广
- giao du rất rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 交游 很广
- giao du rất rộng.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
游›