交尾 jiāowěi

Từ hán việt: 【giao vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交尾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao vĩ). Ý nghĩa là: giao phối; giao cấu; giao hợp (động vật), đạp mái; đạp. Ví dụ : - . Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交尾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交尾 khi là Động từ

giao phối; giao cấu; giao hợp (động vật)

动物交配

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 雄鸟 xióngniǎo zài 雌鸟 cíniǎo 交尾 jiāowěi 以前 yǐqián yào tiào 一种 yīzhǒng 交欢 jiāohuān

    - Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.

đạp mái; đạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交尾

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 彗星 huìxīng 尾巴 wěibā

    - đuôi sao chổi

  • - 袋鼠 dàishǔ 尾巴 wěibā zhǎng

    - Chuột túi đuôi dài.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 递交 dìjiāo le 辞呈 cíchéng

    - Tôi đã nộp đơn từ chức.

  • - 电话 diànhuà 尾号 wěihào shì

    - Số cuối điện thoại là sáu.

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 移交 yíjiāo gěi 普外科 pǔwàikē zuò 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.

  • - 这种 zhèzhǒng 雄鸟 xióngniǎo zài 雌鸟 cíniǎo 交尾 jiāowěi 以前 yǐqián yào tiào 一种 yīzhǒng 交欢 jiāohuān

    - Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.

  • - 老师 lǎoshī 催促 cuīcù 学生 xuésheng jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交尾

Hình ảnh minh họa cho từ 交尾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao