Đọc nhanh: 五颜六色 (ngũ nhan lục sắc). Ý nghĩa là: đủ loại màu sắc. Ví dụ : - 夏天五颜六色的花朵收起灿烂的笑容,静静地孕育着自己的种子 Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Ý nghĩa của 五颜六色 khi là Thành ngữ
✪ đủ loại màu sắc
色彩鲜艳繁多;非常美丽。
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五颜六色
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 花朵 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 这些 珠 五颜六色 的
- Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五颜六色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五颜六色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
六›
色›
颜›
sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng
Muôn màu muôn vẻ
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
màu sắc rực rỡ; xanh xanh đỏ đỏ; loè loẹt; sặc sỡ; nhiều màu sắc; màu sắc sặc sỡ
tất cả các màu sắc trong hàm súc (thành ngữ); một màn hình sặc sỡ
xem 五彩繽紛 | 五彩缤纷