五光十色 wǔguāngshísè

Từ hán việt: 【ngũ quang thập sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五光十色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ quang thập sắc). Ý nghĩa là: muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng. Ví dụ : - 。 Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五光十色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五光十色 khi là Thành ngữ

muôn màu muôn vẻ; màu sắc đẹp đẽ phong phú; màu sắc đa dạng

比喻色彩鲜艳,式样繁多

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一幅 yīfú yóu 草地 cǎodì 河流 héliú 树木 shùmù 组成 zǔchéng de 五光十色 wǔguāngshísè de 镶嵌画 xiāngqiànhuà

    - Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五光十色

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 色彩 sècǎi 调配 diàopèi 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Màu sắc phối hợp rất hài hòa.

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - 爸爸 bàba 不过 bùguò 五十岁 wǔshísuì

    - Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.

  • - 五十万 wǔshíwàn 兵员 bīngyuán

    - năm chục vạn quân

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 十五 shíwǔ shì de 三倍 sānbèi

    - Mười năm là ba lần của năm.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • - 我们 wǒmen 开出 kāichū yuē 五十 wǔshí 英里 yīnglǐ 汽车 qìchē jiù 抛锚 pāomáo le

    - Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.

  • - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn yǒu 五十多个 wǔshíduōge 茶座 cházuò ér

    - Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.

  • - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

  • - 这是 zhèshì 一幅 yīfú yóu 草地 cǎodì 河流 héliú 树木 shùmù 组成 zǔchéng de 五光十色 wǔguāngshísè de 镶嵌画 xiāngqiànhuà

    - Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五光十色

Hình ảnh minh họa cho từ 五光十色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五光十色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao