Đọc nhanh: 公用事业 (công dụng sự nghiệp). Ý nghĩa là: ngành phục vụ công cộng.
Ý nghĩa của 公用事业 khi là Danh từ
✪ ngành phục vụ công cộng
城市和乡镇中供居民使用的电报、电话、电灯、自来水、公共交通等企业的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用事业
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 公司 声明 停业
- Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 公用事业
- công trình công cộng
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公用事业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公用事业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
事›
公›
用›