也好 yě hǎo

Từ hán việt: 【dã hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "也好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã hảo). Ý nghĩa là: Cũng tốt; cũng được. Ví dụ : - 。 Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.. - 便。 Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 也好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 也好 khi là Trợ từ

Cũng tốt; cũng được

还可以,还行

Ví dụ:
  • - 儿子 érzi le gōng 做娘 zuòniáng de 脸上 liǎnshàng 好看 hǎokàn

    - Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也好

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 年龄 niánlíng 层次 céngcì 不同 bùtóng 爱好 àihào 不同 bùtóng

    - Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

  • - hǎo de 名声 míngshēng zài 黑暗 hēiàn zhōng huì 光芒四射 guāngmángsìshè

    - Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối

  • - 也许 yěxǔ 好运 hǎoyùn huì 降临到 jiànglíndào 身上 shēnshàng

    - Có lẽ may mắn đang đến với tôi.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - ba 不好 bùhǎo 不去 bùqù ba 不好 bùhǎo

    - Đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!

  • - chī ba 不好 bùhǎo 不吃 bùchī ba 不好 bùhǎo

    - Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • - 白色 báisè 茄子 qiézi hěn 好吃 hǎochī

    - Cà trắng cũng rất ngon.

  • - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

  • - zài 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn hěn 努力 nǔlì 真是 zhēnshi 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.

  • - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • - 精神状态 jīngshénzhuàngtài 不好 bùhǎo

    - Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.

  • - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 也好

Hình ảnh minh họa cho từ 也好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 也好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao