Đọc nhanh: 也罢 (dã bãi). Ý nghĩa là: thì thôi; cũng được; thôi được (biểu thị ý như nhau), cũng được; như nhau. Ví dụ : - 你不来也罢,我自己去吧。 Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.. - 你工作忙,不去也罢。 Công việc của anh bận, không đi cũng được.. - 你吃饱了,不吃也罢。 Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
Ý nghĩa của 也罢 khi là Trợ từ
✪ thì thôi; cũng được; thôi được (biểu thị ý như nhau)
表示容忍或只得如此,有''算了''或''也就算了''的意思 (单用多见于戏曲)
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cũng được; như nhau
前后重复使用,表示任何情况下都是这样
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 吃 也罢 , 不吃 也罢 , 随 你
- Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 也罢
✪ ... ... 也罢
“也罢” đứng cuối câu
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
✪ 也罢, ... ...
“也罢” đứng đầu câu
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
✪ A 也罢, B 也罢 ... ...
A cũng được, B cũng được
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 随 你
- Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也罢
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 随 你
- Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.
- 吃 也罢 , 不吃 也罢 , 随 你
- Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 也罢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 也罢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm也›
罢›