Đọc nhanh: 乐师 (lạc sư). Ý nghĩa là: nhạc công; người chơi nhạc. Ví dụ : - 他带着一队乐师来接准新娘。 anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Ý nghĩa của 乐师 khi là Danh từ
✪ nhạc công; người chơi nhạc
指从事音乐演奏的人
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐师
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
- 老师 给 学生 带来 快乐
- Giaos viên mang lại niềm vui cho học sinh.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
师›