Đọc nhanh: 半中间 (bán trung gian). Ý nghĩa là: giữa chừng; nửa chừng.
Ý nghĩa của 半中间 khi là Danh từ
✪ giữa chừng; nửa chừng
半腰;事物进展到一半时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半中间
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半中间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半中间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
半›
间›