Đọc nhanh: 四周 (tứ chu). Ý nghĩa là: chu vi, xung quanh, bốn phía, tứ phía, bốn bề. Ví dụ : - 纵览四周 ngắm nhìn xung quanh. - 四周黑黝黝的,没有一点儿光。 xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.. - 环视四周 nhìn chung quanh
Ý nghĩa của 四周 khi là Danh từ
✪ chu vi, xung quanh, bốn phía, tứ phía, bốn bề
周围; 环绕着中心的部分
- 纵览 四周
- ngắm nhìn xung quanh
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 四周 với từ khác
✪ 四处 vs 四周
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四周
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 警察 打量 了 四周
- Cảnh sát quan sát bốn phía.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 山顶 上 , 四周 一片 迷茫
- Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.
- 纵览 四周
- ngắm nhìn xung quanh
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 四周 麻麻黑
- Xung quanh mờ mờ tối.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 我 周四 可以
- Tôi có thể làm cho thứ Năm làm việc.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四周
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
四›