Đọc nhanh: 中间苍道 (trung gian thương đạo). Ý nghĩa là: đường hầm giữa.
Ý nghĩa của 中间苍道 khi là Danh từ
✪ đường hầm giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间苍道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 田间 有 两道 沟
- Trên cánh đồng có hai con mương.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 穹苍 之中 繁星 闪烁
- Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中间苍道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中间苍道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
苍›
道›
间›