Đọc nhanh: 两头 (lưỡng đầu). Ý nghĩa là: hai đầu; hai phía; đầu nọ đầu kia, hai bên, hai nơi. Ví dụ : - 棱的形状是中间粗,两头儿尖。 hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.. - 抓两头儿, 带中间。 giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.. - 这件事两头都满意。 hai bên cùng bằng lòng với việc này.
Ý nghĩa của 两头 khi là Danh từ
✪ hai đầu; hai phía; đầu nọ đầu kia
这一头和那一头; 事物相对的两端
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
✪ hai bên
双方;两方面
- 这件 事 两头 都 满意
- hai bên cùng bằng lòng với việc này.
✪ hai nơi
两个地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
头›