Đọc nhanh: 中心 (trung tâm). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa, trung tâm, trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng). Ví dụ : - 在草地的中心有一个八角亭子。 ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.. - 中心问题 vấn đề trung tâm. - 中心工作 công tác trung tâm; công tác chính
Ý nghĩa của 中心 khi là Danh từ
✪ ở giữa; chính giữa
跟四周的距离相等的位置
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
✪ trung tâm
事物的主要部分
- 中心 问题
- vấn đề trung tâm
- 中心 工作
- công tác trung tâm; công tác chính
✪ trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)
在某一方面占重要地位的城市或地区
- 这座 城市 的 中心 非常 繁华
- Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
✪ trung tâm (thường dùng làm tên gọi)
设备、技术力量等比较完备的机构和单位 (多作单位名称)
- 维修中心
- trung tâm bảo trì.
- 研究 中心
- trung tâm nghiên cứu
- 科技 信息中心
- trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中心
✪ 以……为中心
Lấy ... ... làm trung tâm
So sánh, Phân biệt 中心 với từ khác
✪ 核心 vs 中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
⺗›
心›