Đọc nhanh: 中间儿 (trung gian nhi). Ý nghĩa là: trung gian; môi giới; cò.
Ý nghĩa của 中间儿 khi là Danh từ
✪ trung gian; môi giới; cò
中间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间儿
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 中等 个儿
- vừa người
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中间儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中间儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
儿›
间›