Đọc nhanh: 主题 (chủ đề). Ý nghĩa là: chủ đề, nội dung chính; nội dung chủ yếu. Ví dụ : - 这本书的主题是爱情。 Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.. - 这幅画的主题是和平。 Chủ đề của bức tranh này là hòa bình.. - 这部电影的主题是爱情。 Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
Ý nghĩa của 主题 khi là Danh từ
✪ chủ đề
文学;艺术作品中所表现的中心思想;是作品思想内容的核心
- 这 本书 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.
- 这幅 画 的 主题 是 和平
- Chủ đề của bức tranh này là hòa bình.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nội dung chính; nội dung chủ yếu
泛指谈话;文件等的主要内容
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 讨论 的 主题 是 公司 未来 发展
- Chủ đề thảo luận là sự phát triển tương lai của công ty.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 这 本书 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 这 本书 涵盖 多个 主题
- Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 我 对 这个 问题 有 主意
- Tôi có chủ kiến về vấn đề này.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 这 两本书 都 是 以 解题 为主 的
- Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.
- 点明 主题
- nêu ra chủ đề
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
题›