研发中心 yánfā zhōngxīn

Từ hán việt: 【nghiên phát trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "研发中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên phát trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm nghiên cứu và phát triển. Ví dụ : - 。 Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 研发中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 研发中心 khi là Danh từ

Trung tâm nghiên cứu và phát triển

研发中心:研发中心

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 下设 xiàshè 生产 shēngchǎn 基地 jīdì 质检中心 zhìjiǎnzhōngxīn 营销中心 yíngxiāozhōngxīn 海外 hǎiwài 研发 yánfā 中心 zhōngxīn

    - Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研发中心

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 山中 shānzhōng 发现 fāxiàn 古穴 gǔxué

    - Phát hiện hang cổ trong núi.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • - 发泄 fāxiè 心中 xīnzhōng 郁积 yùjī de 愤怒 fènnù

    - giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.

  • - 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - trung tâm nghiên cứu

  • - 这里 zhèlǐ shì 人才 réncái 开发 kāifā 中心 zhōngxīn

    - Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.

  • - 公司 gōngsī 下设 xiàshè 生产 shēngchǎn 基地 jīdì 质检中心 zhìjiǎnzhōngxīn 营销中心 yíngxiāozhōngxīn 海外 hǎiwài 研发 yánfā 中心 zhōngxīn

    - Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.

  • - 科研 kēyán 中心 zhōngxīn 正式 zhèngshì 成立 chénglì

    - Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.

  • - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • - 来自 láizì 先进 xiānjìn 材料 cáiliào 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 研发中心

Hình ảnh minh họa cho từ 研发中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研发中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao