焦点 jiāodiǎn

Từ hán việt: 【tiêu điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焦点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu điểm). Ý nghĩa là: tiêu điểm, tiêu điểm , điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm. Ví dụ : - 线。 Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.. - 。 Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.. - 线。 Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焦点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 焦点 khi là Danh từ

tiêu điểm

数学上指跟椭圆;双曲线;抛物线等有特殊关系的点

Ví dụ:
  • - 双曲线 shuāngqūxiàn de 焦点 jiāodiǎn zài 两侧 liǎngcè

    - Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.

  • - 数学家 shùxuéjiā 研究 yánjiū 焦点 jiāodiǎn 位置 wèizhi

    - Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.

tiêu điểm

光学上指平行光束经透镜折射或曲面镜反射后的交点

Ví dụ:
  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm

比喻事情或道理引入注意的集中点

Ví dụ:
  • - 成为 chéngwéi le 媒体 méitǐ de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.

  • - 环保 huánbǎo 问题 wèntí shì 全球 quánqiú 焦点 jiāodiǎn

    - Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦点

焦点 + Danh từ (问题/议题/访谈/人物)

nhấn mạnh những yếu tố hoặc người nhận được sự chú ý đặc biệt

Ví dụ:
  • - shì 这次 zhècì 焦点人物 jiāodiǎnrénwù

    - Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.

  • - 焦点 jiāodiǎn 议题 yìtí shì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.

Động từ (成为/是/转移) + (…的+) 焦点

trở thành, là, hoặc chuyển thành trọng tâm hoặc tâm điểm của một sự việc, vấn đề

Ví dụ:
  • - 成为 chéngwéi le 大家 dàjiā de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.

  • - 环保 huánbǎo shì 社会 shèhuì de 焦点 jiāodiǎn

    - Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦点

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 环保 huánbǎo 问题 wèntí shì 全球 quánqiú 焦点 jiāodiǎn

    - Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.

  • - 成为 chéngwéi le 媒体 méitǐ de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.

  • - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

  • - 双曲线 shuāngqūxiàn de 焦点 jiāodiǎn zài 两侧 liǎngcè

    - Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.

  • - 成为 chéngwéi le 大家 dàjiā de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.

  • - shì 这次 zhècì 焦点人物 jiāodiǎnrénwù

    - Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.

  • - 焦点 jiāodiǎn 议题 yìtí shì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.

  • - 数学家 shùxuéjiā 研究 yánjiū 焦点 jiāodiǎn 位置 wèizhi

    - Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.

  • - 这次 zhècì 论争 lùnzhēng de 焦点 jiāodiǎn shì 文艺 wényì de 提高 tígāo 普及 pǔjí de 问题 wèntí

    - chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.

  • - 环保 huánbǎo shì 社会 shèhuì de 焦点 jiāodiǎn

    - Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焦点

Hình ảnh minh họa cho từ 焦点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao