Đọc nhanh: 焦点 (tiêu điểm). Ý nghĩa là: tiêu điểm, tiêu điểm , điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm. Ví dụ : - 双曲线的焦点在两侧。 Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.. - 数学家研究焦点位置。 Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.. - 光线在镜子上形成焦点。 Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
Ý nghĩa của 焦点 khi là Danh từ
✪ tiêu điểm
数学上指跟椭圆;双曲线;抛物线等有特殊关系的点
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
✪ tiêu điểm
光学上指平行光束经透镜折射或曲面镜反射后的交点
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
✪ điểm tập trung; nơi tập trung; trọng tâm; tâm điểm
比喻事情或道理引入注意的集中点
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 焦点
✪ 焦点 + Danh từ (问题/议题/访谈/人物)
nhấn mạnh những yếu tố hoặc người nhận được sự chú ý đặc biệt
- 她 是 这次 焦点人物
- Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.
- 焦点 议题 是 经济 发展
- Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.
✪ Động từ (成为/是/转移) + (…的+) 焦点
trở thành, là, hoặc chuyển thành trọng tâm hoặc tâm điểm của một sự việc, vấn đề
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦点
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 她 是 这次 焦点人物
- Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.
- 焦点 议题 是 经济 发展
- Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
焦›