核心 héxīn

Từ hán việt: 【hạch tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch tâm). Ý nghĩa là: mấu chốt; cốt lõi; trọng tâm; hạt nhân; điểm chính; nòng cốt. Ví dụ : - 。 Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.. - 。 Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 核心 khi là Danh từ

mấu chốt; cốt lõi; trọng tâm; hạt nhân; điểm chính; nòng cốt

中心;主要部分 (就事物之间的关系说)

Ví dụ:
  • - 核心 héxīn 团队 tuánduì 负责 fùzé 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.

  • - 团队 tuánduì de 核心成员 héxīnchéngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 核心

Định ngữ (+的) + 核心

"核心" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • - 合作 hézuò de 核心 héxīn shì 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.

核心 + (的) + Danh từ

"核心" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • - 核心 héxīn 问题 wèntí yào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi cần xử lý nhanh.

So sánh, Phân biệt 核心 với từ khác

核心 vs 中心

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ, mang nghĩa trung tâm, hạch tâm.
Khác:
- "" thường dùng với các vật trừu tượng.
"" thường dùng cho cả sự vật cụ thể và trừu tượng.
- "" đóng vai trò chủ đạo.
"" nằm ở vị trí trung tâm hoặc vị trí chủ đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 团队 tuánduì de 核心成员 héxīnchéngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

  • - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • - shì 这次 zhècì 谈判 tánpàn de 核心 héxīn

    - Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.

  • - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 培养 péiyǎng 公司 gōngsī de 核心 héxīn 人才 réncái

    - Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.

  • - 核心 héxīn 工事 gōngshì

    - công việc chủ yếu; công việc chính.

  • - 他们 tāmen shì 公司 gōngsī de 核心成员 héxīnchéngyuán

    - Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.

  • - 核心 héxīn 团队 tuánduì 负责 fùzé 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.

  • - 核心 héxīn 问题 wèntí yào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi cần xử lý nhanh.

  • - 合作 hézuò de 核心 héxīn shì 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.

  • - 主板 zhǔbǎn shì 整个 zhěnggè 电脑 diànnǎo de 核心 héxīn

    - Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.

  • - kuā 核心 héxīn 肌肉 jīròu 看起来 kànqǐlai hěn 紧实 jǐnshí

    - Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核心

Hình ảnh minh họa cho từ 核心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao