- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Yīn
, Yìn
- Âm hán việt:
Âm
Ấm
- Nét bút:一丨丨フ丨ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹阴
- Thương hiệt:TNLB (廿弓中月)
- Bảng mã:U+836B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 荫
-
Cách viết khác
廕
𦺼
-
Phồn thể
蔭
Ý nghĩa của từ 荫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荫 (âm, ấm). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨フ丨ノフ一一). Ý nghĩa là: 1. bóng râm, 2. che chở, 1. bóng râm, 2. che chở. Từ ghép với 荫 : 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhờ che chở
- 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại
- 蔭生 Người con được nhận chức quan (do có cha làm quan to) Xem 蔭 [yin].