• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhú , Zhuó
  • Âm hán việt: Truất
  • Nét bút:一丨丨フ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹出
  • Thương hiệt:TUU (廿山山)
  • Bảng mã:U+8301
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 茁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Truất). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nảy mầm, Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú, Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. Từ ghép với : Nhú mầm, đâm chồi, Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe., Các em đang lớn lên mạnh khỏe, Lúa mọc rất tốt, Bò dê béo tốt. Chi tiết hơn...

Truất

Từ điển phổ thông

  • 1. nảy mầm
  • 2. sinh sôi, nảy nở

Từ điển Thiều Chửu

  • Nẩy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
  • Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
  • Truất tráng khỏe, mạnh, chắc nịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhú (mầm), nảy mầm, đâm chồi

- Nhú mầm, đâm chồi

* ② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp

- Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe.

* 茁壯truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh

- Các em đang lớn lên mạnh khỏe

- Lúa mọc rất tốt

- Bò dê béo tốt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú
* Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng

- “truất tráng” mạnh khỏe.