Đọc nhanh: 两岸三地 (lưỡng ngạn tam địa). Ý nghĩa là: Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (thuật ngữ truyền thông được sử dụng đặc biệt từ năm 1997).
Ý nghĩa của 两岸三地 khi là Danh từ
✪ Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (thuật ngữ truyền thông được sử dụng đặc biệt từ năm 1997)
China, Taiwan, Hong Kong and Macau (media term used esp. since 1997)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸三地
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两岸三地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两岸三地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
两›
地›
岸›