两下子 liǎng xiàzi

Từ hán việt: 【lưỡng hạ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两下子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng hạ tử). Ý nghĩa là: mấy lần; vài lần, bản lĩnh; kỹ năng. Ví dụ : - 。 nhè nhẹ gãi mấy lần.. - 。 đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.. - 。 anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两下子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两下子 khi là Danh từ

mấy lần; vài lần

(动作) 几次

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng sāo le 两下子 liǎngxiàzǐ

    - nhè nhẹ gãi mấy lần.

bản lĩnh; kỹ năng

指本领或技能

Ví dụ:
  • - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下子

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Anh ấy có hai đứa con.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 看样子 kànyàngzi yào 下雨 xiàyǔ le

    - Xem chừng sắp mưa rồi.

  • - 他称 tāchēng 两套 liǎngtào 房子 fángzi

    - Anh ấy sở hữu hai căn nhà.

  • - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • - 插座 chāzuò zài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Ổ cắm ở dưới bàn.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Con mèo con ở dưới gầm bàn.

  • - 笔头儿 bǐtouer 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy viết chữ có hoa tay

  • - 鸡蛋 jīdàn zài 桌子 zhuōzi shàng 两下 liǎngxià

    - Đập quả trứng lên bàn hai lần.

  • - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

  • - 轻轻 qīngqīng sāo le 两下子 liǎngxiàzǐ

    - nhè nhẹ gãi mấy lần.

  • - zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 真不错 zhēnbùcuò

    - Hai chiêu này thật tuyệt.

  • - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • - 干活 gànhuó 又快又好 yòukuàiyòuhǎo zhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两下子

Hình ảnh minh họa cho từ 两下子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两下子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao