Đọc nhanh: 两下子 (lưỡng hạ tử). Ý nghĩa là: mấy lần; vài lần, bản lĩnh; kỹ năng. Ví dụ : - 轻轻搔了两下子。 nhè nhẹ gãi mấy lần.. - 别看他眼睛不好, 干活儿可真有两下子。 đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.. - 他就会这两下子,别的本事没有。 anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
Ý nghĩa của 两下子 khi là Danh từ
✪ mấy lần; vài lần
(动作) 几次
- 轻轻 搔 了 两下子
- nhè nhẹ gãi mấy lần.
✪ bản lĩnh; kỹ năng
指本领或技能
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下子
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 轻轻 搔 了 两下子
- nhè nhẹ gãi mấy lần.
- 这 两下子 真不错
- Hai chiêu này thật tuyệt.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两下子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两下子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
两›
子›