Đọc nhanh: 两相情愿 (lưỡng tướng tình nguyện). Ý nghĩa là: hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện.
Ý nghĩa của 两相情愿 khi là Thành ngữ
✪ hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện
双方都愿意也作两厢情愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两相情愿
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两相情愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两相情愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
情›
愿›
相›
As You Like It, phim hài của Shakespeaređể mọi người vui mừng và hài lòng
vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
của một tâm trí (thành ngữ)
tự giác tự nguyện
Nhà yêu nước Ngô Hoàng Gai phục tùng việc chế nhạo đánh bại tướng quân Chu Du để đánh lừa Tào Tháo 曹操 trước trận chiến Redcliff lần 208 赤壁之 戰 | 赤壁之 战(nghĩa bóng) bằng sự đồng ý(nghĩa bóng) với sự phù hợp của cả hai bên