世卫 shì wèi

Từ hán việt: 【thế vệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "世卫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế vệ). Ý nghĩa là: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), viết tắt cho | . Ví dụ : - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

Xem ý nghĩa và ví dụ của 世卫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 世卫 khi là Danh từ

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)

World Health Organization (WHO)

Ví dụ:
  • - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

viết tắt cho 世界衛生組織 | 世界卫生组织

abbr. for 世界衛生組織|世界卫生组织 [Shi4 jiè Wèi shēng Zu3 zhī]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世卫

  • - 世界 shìjiè 飞人 fēirén

    - người chạy nhanh nhất thế giới.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 我们 wǒmen 悼惜 dàoxī de 逝世 shìshì

    - Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

  • - 预警 yùjǐng 卫星 wèixīng

    - vệ tinh báo động

  • - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • - 保卫 bǎowèi 世界 shìjiè 和平 hépíng

    - Bảo vệ hòa bình thế giới.

  • - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

  • - 祖父 zǔfù 去世 qùshì de 时候 shíhou 正在 zhèngzài 卫校 wèixiào 一年级 yìniánjí

    - Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.

  • - 他于 tāyú 去年 qùnián 逝世 shìshì le

    - Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 世卫

Hình ảnh minh họa cho từ 世卫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao