• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耳令
  • Thương hiệt:SJOII (尸十人戈戈)
  • Bảng mã:U+8046
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 聆

  • Cách viết khác

    𨉄

Ý nghĩa của từ 聆 theo âm hán việt

聆 là gì? (Linh). Bộ Nhĩ (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. Từ ghép với : Được nghe lời chỉ bảo., “dư linh kì ngôn” tôi nghe nói thế. Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời

- Được nghe lời chỉ bảo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý

- “dư linh kì ngôn” tôi nghe nói thế.

Từ ghép với 聆