Đọc nhanh: 内行 (nội hàng). Ý nghĩa là: trong nghề; thành thạo; tinh thông; thạo việc, người trong nghề, thạo. Ví dụ : - 他对养蜂养蚕都很内行。 anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
✪ trong nghề; thành thạo; tinh thông; thạo việc
对某种事情或工作有丰富的知识和经验
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
✪ người trong nghề
内行的人
✪ thạo
工作、动作等因常做而有经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内行
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 假 充内行
- giả danh người trong nghề.
- 混 充内行
- mạo nhận là trong nghề
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 冒充 内行
- giả mạo ngành nghề.
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 别 在 这儿 充内行
- Đừng có giả vờ là người trong nghề ở đây.
- 大会 将 于 日 内 举行
- đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
行›
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang
Người Giỏi, Người Lành Nghề, Người Có Năng Lực
thạophía bên trái (phía người lái xe)bên trái (của máy)bên tay tráichuyên ngành
chuyên gia; người trong nghề; người lành nghề; người thạo nghề
tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia
Chuyên Gia
rất quen
lành nghề; thạo; thành thạo; trong nghề