Đọc nhanh: 才不要 (tài bất yếu). Ý nghĩa là: chẳng thèm. Ví dụ : - 我才不要背锅呀,你找个人替你背锅吧 Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi. - 我才不要睁眼看你的蠢咖 Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.. - 我们才不要玩滑翔翼 Chúng tôi không bị treo.
Ý nghĩa của 才不要 khi là Câu thường
✪ chẳng thèm
- 我 才 不要 背锅 呀 , 你 找 个人 替 你 背锅 吧
- Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才不要
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 我 才 不要 背锅 呀 , 你 找 个人 替 你 背锅 吧
- Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才不要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才不要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
才›
要›