Đọc nhanh: 不愧下学 (bất quý hạ học). Ý nghĩa là: không xấu hổ khi học hỏi từ cấp dưới (thành ngữ).
Ý nghĩa của 不愧下学 khi là Thành ngữ
✪ không xấu hổ khi học hỏi từ cấp dưới (thành ngữ)
not ashamed to learn from subordinates (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愧下学
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不愧下学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不愧下学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
不›
学›
愧›