亚历山大大帝 yàlìshāndà dàdì

Từ hán việt: 【á lịch san đại đại đế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亚历山大大帝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (á lịch san đại đại đế). Ý nghĩa là: Alexander Đại đế (356-323 TCN). Ví dụ : - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亚历山大大帝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亚历山大大帝 khi là Danh từ

Alexander Đại đế (356-323 TCN)

Alexander the Great (356-323 BC)

Ví dụ:
  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚历山大大帝

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • - 大好 dàhǎo 山河 shānhé

    - non sông tươi đẹp.

  • - de 爱马 àimǎ 亚历山大 yàlìshāndà 夫人 fūrén

    - Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào

  • - 游逛 yóuguàng 名山大川 míngshāndàchuān

    - du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.

  • - 游历 yóulì 名山大川 míngshāndàchuān

    - đi du lịch núi cao sông dài

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

  • - 资料 zīliào 显示 xiǎnshì 凯莉 kǎilì zhù zài 亚历山大 yàlìshāndà shì

    - Nó nói rằng Kelly sống ở Alexandria

  • - 伟大 wěidà de 皇帝 huángdì 改变 gǎibiàn le 历史 lìshǐ

    - Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亚历山大大帝

Hình ảnh minh họa cho từ 亚历山大大帝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亚历山大大帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:YBLB (卜月中月)
    • Bảng mã:U+5E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao