下等 xià děng

Từ hán việt: 【hạ đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下等" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ đẳng). Ý nghĩa là: hạ đẳng; loại kém; hạng bét; thấp hèn (đẳng cấp, chất lượng), hạng tồi. Ví dụ : - 。 Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下等 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下等 khi là Tính từ

hạ đẳng; loại kém; hạng bét; thấp hèn (đẳng cấp, chất lượng)

等级低的;质量低的

Ví dụ:
  • - 只好 zhǐhǎo 坐下 zuòxia děng 因为 yīnwèi 不能 bùnéng jiù 那样 nàyàng zuò 一点 yìdiǎn 解释 jiěshì jiù 走掉 zǒudiào

    - Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

hạng tồi

结构较少变异的; 通过进化在发展等级中不太先进的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下等

  • - 等待 děngdài 电话 diànhuà shí 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.

  • - děng 水开 shuǐkāi le zài xià cài

    - Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.

  • - děng 一下 yīxià méi nòng 明白 míngbai

    - Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • - 劳驾 láojià qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Làm phiền bạn đợi một chút.

  • - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • - yǒu xià děng 职位 zhíwèi

    - Anh ấy có chức vụ thấp.

  • - děng 一下 yīxià 问问 wènwèn

    - Chờ một chút, tôi đi hỏi anh ta.

  • - děng 一下 yīxià 问问 wènwèn

    - Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.

  • - 方便 fāngbiàn 方便 fāngbiàn 你们 nǐmen děng 一下 yīxià

    - Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.

  • - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • - qiě děng 一下 yīxià kuài lái le

    - đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - 电话 diànhuà xiān 不要 búyào guà děng 我查 wǒchá 一下 yīxià

    - Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.

  • - 不要 búyào zài zhè 坐等 zuòděng xià 一个 yígè 保罗 bǎoluó 掉下来 diàoxiàlai

    - Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.

  • - zài 讲话 jiǎnghuà 过程 guòchéng 中曾 zhōngcéng 停下 tíngxià 三次 sāncì 等待 děngdài 掌声 zhǎngshēng 落下 làxià

    - Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.

  • - zhù zài xià děng fáng

    - Cô ấy sống ở phòng hạng thấp.

  • - 径直 jìngzhí 写下去 xiěxiàqù ba děng xiě wán le zài 修改 xiūgǎi

    - anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下等

Hình ảnh minh họa cho từ 下等

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao