Đọc nhanh: 下地 (hạ địa). Ý nghĩa là: ra đồng (làm việc), dậy được; xuống giường (chỉ những người ốm). Ví dụ : - 下地割麦。 ra đồng gặt lúa.. - 下地劳动。 ra đồng làm việc.. - 他病了几个月,现在才能下地。 anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
Ý nghĩa của 下地 khi là Động từ
✪ ra đồng (làm việc)
到地里去 (干活)
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
✪ dậy được; xuống giường (chỉ những người ốm)
从床铺上下来 (多指病人)
- 他病 了 几个 月 , 现在 才能 下 地
- anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下地
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›