Đọc nhanh: 上等 (thượng đẳng). Ý nghĩa là: thưởng đẳng; loại tốt nhất; hảo hạng, cao cấp. Ví dụ : - 上等货。 hàng hảo hạng.
Ý nghĩa của 上等 khi là Tính từ
✪ thưởng đẳng; loại tốt nhất; hảo hạng
等级高的;质量高的
- 上等货
- hàng hảo hạng.
✪ cao cấp
最上等的 (物品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上等
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 这 是 上 等 茶叶
- Đây là trà thượng hạng.
- 上等货
- hàng hảo hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 等一等 , 我 马上 来
- Đợi một chút, tôi sẽ đến ngay.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 请 你 先 稍 等 , 我 马上 来
- Xin bạn tạm chờ, tôi sẽ đến ngay.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 我们 有 最 上 等 的 西式 快餐 !
- chúng tôi có đồ ăn nhanh phương Tây loại tốt nhất!
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 采选 上 等 原料 制作
- lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác
- 山上 有 两担 柴 等 着 运
- Trên núi có hai gánh củi chờ vận chuyển.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
等›