Đọc nhanh: 等一下 (đẳng nhất hạ). Ý nghĩa là: chờ chút; chờ một lát. Ví dụ : - 你等一下,我去问问。 Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.. - 你等一下,她做饭呢。 Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.. - 等一下,我没弄明白。 Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
Ý nghĩa của 等一下 khi là Động từ
✪ chờ chút; chờ một lát
等一会
- 你 等 一下 , 我 去 问问
- Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.
- 你 等 一下 , 她 做饭 呢
- Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 等 一下 , 我 去 问问 他
- Chờ một chút, tôi đi hỏi anh ta.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等一下
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 等 一下 , 我 去 问问 他
- Chờ một chút, tôi đi hỏi anh ta.
- 你 等 一下 , 我 去 问问
- Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.
- 我 去 方便 方便 , 你们 等 我 一下
- Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 等 一下 再 出发
- Đợi một lát rồi xuất phát.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 稍等一下 , 我 马上 就 来
- Chờ một chút, tôi sẽ đến ngay.
- 请 您 稍等一下 , 我 马上 来
- Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.
- 等 一下 , 我 有 代金券
- Chờ chút, tôi có phiếu giảm giá
- 请 您 到 接待室 等 一下
- Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.
- 我 等 一 下去 看
- Tôi sẽ đi xem xét sau.
- 请 您 稍等一下 , 好 吗 ?
- Xin đợi một chút, được chứ?
- 你 等 一下 , 她 做饭 呢
- Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等一下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等一下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
等›