Đọc nhanh: 等米下锅 (đẳng mễ hạ oa). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nằm chờ sung rụng; ôm cây đợi thỏ.
Ý nghĩa của 等米下锅 khi là Thành ngữ
✪ nghèo rớt mồng tơi; nằm chờ sung rụng; ôm cây đợi thỏ
形容家无存粮,生活穷困亦比喻只是消极等待条件成熟,而不在工作中积极创造条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等米下锅
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 你 把 米饭 热 一下
- Bạn hâm nóng cơm đi.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 这个 锅 煮 不了 米粥
- Nồi này không nấu được cháo.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等米下锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等米下锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
等›
米›
锅›