上当 shàngdàng

Từ hán việt: 【thượng đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng đương). Ý nghĩa là: bị lừa; mắc lừa; bị đánh lừa; sa vào bẫy. Ví dụ : - 。 Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.. - 便。 Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.. - 。 Đừng sa vào bẫy của người xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 上当 khi là Từ điển

bị lừa; mắc lừa; bị đánh lừa; sa vào bẫy

被别人骗

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 小心 xiǎoxīn 上当 shàngdàng le

    - Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.

  • - 因为 yīnwèi 贪便宜 tānpiányí 上当 shàngdàng le

    - Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.

  • - 不要 búyào shàng 坏人 huàirén de dāng

    - Đừng sa vào bẫy của người xấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上当

上当 + (的) + Danh từ

"上当" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 上当 shàngdàng de 次数 cìshù 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã bị lừa rất nhiều lần.

  • - shì 一个 yígè 容易 róngyì 上当 shàngdàng de rén

    - Anh ấy là người rất dễ bị lừa.

上 + 了/过/Số lần + 当

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - shàng le dāng 损失 sǔnshī le 不少 bùshǎo qián

    - Tôi đã bị lừa, mất khá nhiều tiền.

  • - shàng guò dāng 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 上当 với từ khác

上当 vs 受骗

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ ly hợp, nghĩa tương tự nhau và cả hai đều có thể tách ra sử dụng.
Khác:
- "" bao gồm hai nghĩa, một là nghe theo lời nói dối của người khác, hai là nghe theo sự sai khiến của người khác để làm điều xấu, điều không tốt cho bản thân mình.
"" chủ yếu có nghĩa là làm điều xấu hoặc làm những điều không tốt cho bản thân theo sự chỉ dẫn của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上当

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - dāng 人们 rénmen 锁上 suǒshàng le 外门 wàimén

    - Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - 马克 mǎkè céng zài 密西西比河 mìxīxībǐhé 上当 shàngdàng guò 领航员 lǐnghángyuán

    - Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 炒锅 chǎoguō 当啷 dānglāng 一声 yīshēng diào zài 石头 shítou 地板 dìbǎn shàng

    - Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.

  • - 收起 shōuqǐ 这套 zhètào 把戏 bǎxì 不会 búhuì shàng de dāng

    - thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.

  • - 你别 nǐbié 捉弄人 zhuōnòngrén cái shàng de dāng ne

    - anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 庙会 miàohuì 当天 dàngtiān 街上 jiēshàng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.

  • - 应当 yīngdāng 从根本上 cónggēnběnshàng 考虑 kǎolǜ 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.

  • - zài 会议 huìyì shàng 充当 chōngdāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.

  • - 这么 zhème 年轻人 niánqīngrén jiù 当上 dāngshang le 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc

  • - 因为 yīnwèi 贪便宜 tānpiányí 上当 shàngdàng le

    - Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上当

Hình ảnh minh họa cho từ 上当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao