Đọc nhanh: 上当 (thượng đương). Ý nghĩa là: bị lừa; mắc lừa; bị đánh lừa; sa vào bẫy. Ví dụ : - 我们不小心上当了。 Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.. - 她因为贪便宜上当了。 Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.. - 不要上坏人的当。 Đừng sa vào bẫy của người xấu.
Ý nghĩa của 上当 khi là Từ điển
✪ bị lừa; mắc lừa; bị đánh lừa; sa vào bẫy
被别人骗
- 我们 不 小心 上当 了
- Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上当
✪ 上当 + (的) + Danh từ
"上当" vai trò định ngữ
- 她 上当 的 次数 很多
- Cô ấy đã bị lừa rất nhiều lần.
- 他 是 一个 容易 上当 的 人
- Anh ấy là người rất dễ bị lừa.
✪ 上 + 了/过/Số lần + 当
cách dùng động từ ly hợp
- 我 上 了 当 , 损失 了 不少 钱
- Tôi đã bị lừa, mất khá nhiều tiền.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 上当 với từ khác
✪ 上当 vs 受骗
Giống:
- "上当" và "受骗" đều là động từ ly hợp, nghĩa tương tự nhau và cả hai đều có thể tách ra sử dụng.
Khác:
- "受骗" bao gồm hai nghĩa, một là nghe theo lời nói dối của người khác, hai là nghe theo sự sai khiến của người khác để làm điều xấu, điều không tốt cho bản thân mình.
"上当" chủ yếu có nghĩa là làm điều xấu hoặc làm những điều không tốt cho bản thân theo sự chỉ dẫn của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上当
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 当 人们 锁上 了 外门
- Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 收起 你 这套 把戏 , 我 不会 上 你 的 当
- thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 他 在 会议 上 充当 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
当›