受骗 shòupiàn

Từ hán việt: 【thụ phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受骗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ phiến). Ý nghĩa là: bị lừa; mắc lừa; mắc điếm. Ví dụ : - 。 Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.. - 。 Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.. - 。 Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受骗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 受骗 khi là Động từ

bị lừa; mắc lừa; mắc điếm

被骗

Ví dụ:
  • - 受骗 shòupiàn hòu 学会 xuéhuì le 谨慎 jǐnshèn

    - Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.

  • - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • - 因为 yīnwèi 贪心 tānxīn ér 受骗上当 shòupiànshàngdàng

    - Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 受骗 với từ khác

上当 vs 受骗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受骗

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

  • - zài 一次 yīcì 邮购 yóugòu 诈欺 zhàqī zhōng 受骗 shòupiàn le

    - Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.

  • - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

  • - 受骗 shòupiàn hòu 学会 xuéhuì le 谨慎 jǐnshèn

    - Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.

  • - 朋友 péngyou men dōu shuō shǎ 花钱 huāqián 受骗 shòupiàn

    - Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

  • - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • - 因为 yīnwèi 贪心 tānxīn ér 受骗上当 shòupiànshàngdàng

    - Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

  • - 敌人 dírén 心怀叵测 xīnhuáipǒcè ràng 一个 yígè 人去 rénqù 谈判 tánpàn yào 提防 dīfáng 上当受骗 shàngdàngshòupiàn

    - Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受骗

Hình ảnh minh họa cho từ 受骗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao