Đọc nhanh: 一辈子 (nhất bối tử). Ý nghĩa là: cả đời; một đời; suốt đời. Ví dụ : - 这件事我一辈子也忘不了。 Việc này suốt đời tôi không thể quên được. - 我不会一辈子干这种工作。 Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.. - 他们在这里住了一辈子了。 Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
Ý nghĩa của 一辈子 khi là Danh từ
✪ cả đời; một đời; suốt đời
从生到死的全部时间
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一辈子 với từ khác
✪ 一生 vs 一辈子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一辈子
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 他 一辈子 努力
- Anh ấy cố gắng cả đời.
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一辈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
辈›