Đọc nhanh: 一锅端 (nhất oa đoan). Ý nghĩa là: tận diệt. Ví dụ : - 各种各样的意见,一锅端地往外倒。 mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
Ý nghĩa của 一锅端 khi là Động từ
✪ tận diệt
比喻全部消灭或尽其所有
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锅端
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 我 刚取 一只 大 煎锅
- tôi vừa lấy một cái chảo lớn.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 一锅 滚沸 的 汤
- canh trong nồi sôi sùng sục.
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 此其 一端
- một mặt của nó.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一锅端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一锅端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
端›
锅›