Đọc nhanh: 一棍子打死 (nhất côn tử đả tử). Ý nghĩa là: phủ định toàn bộ; giáng một gậy chết tươi; vơ đũa cả nắm.
Ý nghĩa của 一棍子打死 khi là Thành ngữ
✪ phủ định toàn bộ; giáng một gậy chết tươi; vơ đũa cả nắm
比喻对人或事物不加分析,全盘否定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一棍子打死
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 給我 一打 橘子
- Cho tôi một chục quả cam.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 过 一阵子 , 我 再 给 你 打电话
- Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一棍子打死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一棍子打死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
打›
棍›
死›