一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

Từ hán việt: 【nhất tiễn song điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一箭双雕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tiễn song điêu). Ý nghĩa là: một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường. Ví dụ : - ”。 Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.. - ! Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一箭双雕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一箭双雕 khi là Thành ngữ

một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường

比喻一举两得

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 可谓 kěwèi shì 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

    - Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.

  • - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一箭双雕

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - shēng le 一对 yīduì 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.

  • - jiàn sōu de 一声 yīshēng 飞远 fēiyuǎn

    - Mũi tên vèo một tiếng bay xa.

  • - 拉弓 lāgōng fàng le 一箭 yījiàn

    - Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.

  • - 他射出 tāshèchū le 一支 yīzhī jiàn

    - Anh ấy bắn ra một mũi tên.

  • - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 一语双关 yīyǔshuāngguān

    - một lời hai ý.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 射箭 shèjiàn de 靶心 bǎxīn 一般 yìbān shì 十环 shíhuán

    - Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • - 梦想 mèngxiǎng 拥有 yōngyǒu 一双 yīshuāng 翅膀 chìbǎng

    - Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.

  • - 扑闪 pūshǎn zhe 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - anh ấy chớp chớp cặp mắt to.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 可谓 kěwèi shì 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

    - Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.

  • - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

  • - zhè shì 简双雕 jiǎnshuāngdiāo de 妙计 miàojì 一定 yídìng 可以 kěyǐ 使 shǐ 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一箭双雕

Hình ảnh minh họa cho từ 一箭双雕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一箭双雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa