Đọc nhanh: 一箭双雕 (nhất tiễn song điêu). Ý nghĩa là: một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường. Ví dụ : - 这个项目可谓是“一箭双雕”。 Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.. - 运动真是一箭双雕,既能锻炼身体,又能调节精神,妙极了! Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
Ý nghĩa của 一箭双雕 khi là Thành ngữ
✪ một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường
比喻一举两得
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一箭双雕
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 箭 嗖 的 一声 飞远
- Mũi tên vèo một tiếng bay xa.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 梦想 拥有 一双 翅膀
- Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一箭双雕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一箭双雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
双›
箭›
雕›
Nhất Cử Lưỡng Tiện
làm ít công to; làm chơi ăn thật; làm một được hai; hiệu quả gấp đôi
giết hai con chim bằng một hòn đá (thành ngữ)
vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
Nói lấp lửng; nói nước đôi
làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
gà bay trứng vỡ; xôi hỏng bỏng không; mất cả chì lẫn chài (ví với việc nào cũng thất bại)
hao binh tổn tướng; tổn hao binh tướng
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
hao tài tốn của; hao người tốn của
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)