Đọc nhanh: 一径 (nhất kính). Ý nghĩa là: thẳng; một mạch, liên tiếp; luôn luôn. Ví dụ : - 他没有跟别人打招呼,一径走进屋里。 anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.. - 她一径在微笑。 cô ấy luôn mỉm cười.. - 他一径是做教师的。 ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
Ý nghĩa của 一径 khi là Phó từ
✪ thẳng; một mạch
径直
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
✪ liên tiếp; luôn luôn
一直;连续不断
- 她 一径 在 微笑
- cô ấy luôn mỉm cười.
- 他 一径 是 做 教师 的
- ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一径
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 她 一径 在 微笑
- cô ấy luôn mỉm cười.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 他 一径 是 做 教师 的
- ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
径›